CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: <<Quản trị kinh doanh quốc tế>>
Trình độ Đào Tạo: Đại Học
Hệ đào tạo: Chính Quy
Thời gian đào tạo:
Chuyên ngành đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, kiến thức cơ sở ngành Ngoại thương, giúp sinh viên nắm vững và vận dụng được kiến thức vào thực tiễn, tạo môi trường tốt để rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, khả năng tư duy và sức khỏe tốt.Sau khi tốt nghiệp sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế có thể:Hoạch định chính sách, lập kế hoạch cho các vấn đề, công tác liên quan đến hoạt động kinh doanh ngoại thương; Thực hiện được các hoạt động mang tính đặc thù của Ngoại thương như thanh toán quốc tế, lập hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế, hoàn thành thủ tục Hải quan, nghiệp vụ xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh xuất nhập khẩu, nghiệp vụ bảo hiểm; Tham gia tư vấn cho hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, giao nhận, hải quan, bảo hiểm và thanh toán quốc tế; Tìm hiểu thị trường nội địa và quốc tế, lập kế hoạch kinh doanh quốc tế, và một số hoạt động có liên quan; Hoà nhập nhanh, phối hợp tốt trong công việc; Xây dựng và quản lý nhóm trong các hoạt động của Doanh nghiệp.
Ngay khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Ngoại thương, sinh viên đạt các yêu cầu sau:
(a)Khả năng thực hiện được những nghiệp vụ kinh doanh và giao dịch, đàm phán trong môi trường kinh doanh ngoại thương.
(b)Khả năng nắm vững những kiến thức về sự khác biệt về văn hoá và giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế, động cơ và xu hướng của hoạt động thương mại quốc tế và hành vi của chính phủ trong xu hướng toàn cầu hoá, nghiệp vụ xuất nhập khẩu, kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu trong doanh nghiệp, bảo hiểm hàng hoá trong vận tải, kinh doanh thương mại, nghiệp vụ thanh toán quốc tế, marketing địa phương và quốc tế.
(c)Khả năng vận dụng được kiến thức chuyên môn vào thực tế công việc trong các hoạt động cơ bản như giao nhận, hải quan, bảo hiểm và thanh toán quốc tế, tìm hiểu thị trường nội địa và quốc tế, lập kế hoạch kinh doanh quốc tế, và một số hoạt động có liên quan.
(d)Khả năngthu thập dữ liệu, xử lý, phân tích thông tin hiệu quả để giải quyết các vẫn đề liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh thương mại trong nước và quốc tế. Sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính và mạng Internet.
(e)Khả năng ra quyết định để giải quyết các vấn đề như lập kế hoạch kinh doanh, lập kế hoạch sản xuất; thương lượng, đàm phán với khách hàng và đối tác.
(f) Kỹ năng làm việc nhóm: phối hợp các các thành viên, giao tiếp, duy trì, liên kết và xây dựng nhóm trong các dự án đầu tư, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, nhóm chất lượng… trong doanh nghiệp
(g) Nhằm đảm bảo những yêu cầu trên, cử nhân quản trị kinh doanh phải có kết quả rèn luyện từ khá trở lên, Anh văn phải đạt Toeic từ 500 trở lên, có khả năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu phục vụ giải quyết công việc của doanh nghiệp.
(h)Biết quan tâm và góp phần thúc đẩy sự phát triển của cơ quan.
(i) Luôn học tập, cập nhật kiến thức đáp ứng nhu cầu đổi mới.
(j) Có lòng yêu nghề và nhiệt huyết với công việc
(k) Có tinh thần cải tiến trong công việc được giao.
(l)Khả năng tự nghiên cứu để nâng cao trình độ trên cơ sở những kiến thức đã được cung cấp ở trường về kiến thức chuyên ngành, về tiếng Anh và tin học.
- Sau khi tốt nghiệp, người học có thể sử dụng các kiến thức đã học để làm việc tại các vị trí nhà quản trị ở các doanh nghiệp đang kinh doanh trong ngành công nghiệp, thương mại, dịch vụ… ở các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, bảo hiểm, kinh doanh, marketing, hành chính, nhân sự, sản xuất, tài chính... Quá trình phát triển nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp có thể đi từ nhân viên hoặc nhóm trưởng/ đội tưởng đến những vị trí quản trị cấp cao hơn. Có thể là giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng…
- Bên cạnh đó, người học sau khi tốt nghiệp cũng có thể khởi sự kinh doanh, trở thành doanh nhân thành đạt, đóng góp công sức vào quá trình phát triển kinh tế địa phương, gia tăng lợi ích và giải quyết việc làm cho xã hội.
- Giảng dạy, nghiên cứu về kinh doanh quốc tế tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
Mã Môn |
Tên Môn |
Số Đơn Vị |
Ghi chú |
---|---|---|---|
ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
Phương Pháp (Học Tập) |
|
|
|
COM 101 |
Nói & Trình Bày (tiếng Việt) |
2 |
|
COM 102 |
Viết (tiếng Việt) |
2 |
|
PHI 100 |
Phương Pháp Luận (gồm Nghiên Cứu Khoa Học) |
2 |
|
Công Nghệ Thông Tin |
|
|
|
CS 101 |
Tin Học Đại Cương |
3 |
|
CS 201 |
Tin Học Ứng Dụng |
3 |
|
Khoa Học Tự Nhiên |
|
|
|
Toán Học |
|
|
|
MTH 101 |
Toán Cao Cấp C1 |
3 |
|
MTH 102 |
Toán Cao Cấp C2 |
2 |
|
Khoa Học Xã Hội |
|
|
|
Đạo Đức & Pháp Luật |
|
|
|
DTE 201 |
Đạo Đức trong Công Việc |
2 |
|
LAW 201 |
Pháp Luật Đại Cương |
2 |
|
MED 268 |
Y Đức |
2 |
|
Tự chọn về Xã Hội |
|
|
|
AHI 391 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam |
2 |
|
AHI 392 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây |
2 |
|
EVR 205 |
Sức Khỏe Môi Trường |
2 |
|
HIS 221 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1 |
2 |
|
HIS 222 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 2 |
2 |
|
Hướng Nghiệp |
|
|
|
DTE-BA 102 |
Hướng Nghiệp 1 |
1 |
|
DTE-BA 152 |
Hướng Nghiệp 2 |
1 |
|
Triết Học & Chính Trị |
|
|
|
HIS 361 |
Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3 |
|
PHI 161 |
Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 |
2 |
|
PHI 162 |
Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 2 |
3 |
|
POS 361 |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
Ngoại Ngữ |
|
|
|
ENG 116 |
Reading - Level 1 |
1 |
|
ENG 117 |
Writing - Level 1 |
1 |
|
ENG 118 |
Listening - Level 1 |
1 |
|
ENG 119 |
Speaking - Level 1 |
1 |
|
ENG 166 |
Reading - Level 2 |
1 |
|
ENG 167 |
Writing - Level 2 |
1 |
|
ENG 168 |
Listening - Level 2 |
1 |
|
ENG 169 |
Speaking - Level 2 |
1 |
|
ENG 216 |
Reading - Level 3 |
1 |
|
ENG 217 |
Writing - Level 3 |
1 |
|
ENG 218 |
Listening - Level 3 |
1 |
|
ENG 219 |
Speaking - Level 3 |
1 |
|
ENG 266 |
Reading - Level 4 |
1 |
|
ENG 267 |
Writing - Level 4 |
1 |
|
ENG 268 |
Listening - Level 4 |
1 |
|
ENG 269 |
Speaking - Level 4 |
1 |
|
GIÁO DỤC THỂ CHẤT & QUỐC PHÒNG |
|
|
|
Giáo Dục Thể Chất Căn Bản |
|
|
|
ES 101 |
Chạy Ngắn & Bài Thể Dục Tay Không |
1 |
|
ES 102 |
Chạy Bền & Nhảy Xa |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Sơ Cấp (Tự chọn) |
|
|
|
ES 221 |
Bóng Đá Sơ Cấp |
1 |
|
ES 222 |
Bóng Rổ Sơ Cấp |
1 |
|
ES 223 |
Bóng Chuyền Sơ Cấp |
1 |
|
ES 224 |
Bóng Bàn Cơ Bản |
1 |
|
ES 226 |
Cầu Lông Sơ Cấp |
1 |
|
ES 229 |
Võ VoViNam Cơ Bản |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Cao Cấp (Tự chọn) |
|
|
|
ES 271 |
Bóng Đá Cao Cấp |
1 |
|
ES 272 |
Bóng Rổ Cao Cấp |
1 |
|
ES 273 |
Bóng Chuyền Cao Cấp |
1 |
|
ES 274 |
Bóng Bàn Nâng Cao |
1 |
|
ES 276 |
Cầu Lông Cao Cấp |
1 |
|
ES 279 |
Võ VoViNam Nâng Cao |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Nâng Cao |
|
|
|
ES 303 |
Điền Kinh Tổng Hợp |
1 |
|
ĐẠI CƯƠNG NGÀNH |
|
|
|
Kinh Tế |
|
|
|
ECO 151 |
Căn Bản Kinh Tế Vi Mô |
3 |
|
ECO 152 |
Căn Bản Kinh Tế Vĩ Mô |
3 |
|
ECO 302 |
Kinh Tế Trong Quản Trị |
2 |
|
Xác Suất Thống Kê & Tối Ưu Hóa |
|
|
|
MGO 301 |
Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất |
3 |
|
STA 151 |
Lý Thuyết Xác Suất & Thống Kê Toán |
3 |
|
STA 271 |
Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (với SPSS) |
2 |
|
Quản Trị (Thuần Túy) |
|
|
|
MGT 201 |
Quản Trị Học |
2 |
|
MGT 403 |
Quản Trị Chiến Lược |
3 |
|
Kế Toán |
|
|
|
ACC 201 |
Nguyên Lý Kế Toán 1 |
3 |
|
ACC 202 |
Nguyên Lý Kế Toán 2 |
3 |
|
Tiếp Thị |
|
|
|
MKT 251 |
Tiếp Thị Căn Bản |
3 |
|
Hệ Thống Thông Tin |
|
|
|
IS 251 |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý |
3 |
|
IS 252 |
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán |
3 |
|
Hành Vi Tổ Chức |
|
|
|
OB 251 |
Tổng Quan Hành Vi Tổ Chức |
3 |
|
Quản Trị Nhân Sự |
|
|
|
HRM 301 |
Quản Trị Nhân Lực |
3 |
|
Luật Pháp |
|
|
|
LAW 403 |
Cơ Sở Luật Kinh Tế |
3 |
|
Tài Chính & Ngân Hàng |
|
|
|
FIN 301 |
Quản Trị Tài Chính 1 |
3 |
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
|
|
|
MGT 296 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|
CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
Mua & Bán |
|
|
|
MKT 402 |
Quản Trị Bán Hàng |
3 |
|
MKT 407 |
Quản Trị Bán Lẻ |
3 |
|
Kinh Doanh Thương Mại |
|
|
|
LAW 376 |
Luật Sở Hữu Trí Tuệ |
2 |
|
MKT 403 |
Điều Nghiên Tiếp Thị |
2 |
|
SCM 400 |
Quản Trị Kênh Phân Phối |
3 |
|
Địa Kinh Tế |
|
|
|
GEO 372 |
Địa Lý Kinh Tế Xã Hội Thế Giới |
3 |
|
LAW 476 |
Luật Thương Mại Quốc tế |
2 |
|
MKT 360 |
Tiếp Thị Quốc Tế |
2 |
|
Kinh Doanh & Tài Chính |
|
|
|
ACC 382 |
Kế Toán Thuế |
2 |
|
BNK 354 |
Thanh Toán Quốc Tế |
2 |
|
FIN 380 |
Tài Chính Công |
3 |
|
FIN 400 |
Tài Chính Quốc Tế |
2 |
|
FIN 406 |
Thẩm Định Dự Án Đầu Tư |
2 |
|
Ngoại Thương |
|
|
|
BNK 405 |
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm |
2 |
|
IB 351 |
Thương Mại Quốc Tế |
3 |
|
IB 404 |
Nghiệp Vụ Xuất Nhập Khẩu |
2 |
|
Anh Văn Thương Mại |
|
|
|
ENG 431 |
Anh Văn Thương Mại |
2 |
|
ENG 432 |
Anh Văn Thư Tín Thương Mại |
2 |
|
ENG 434 |
Anh Văn Đàm Phán |
3 |
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
|
|
|
MGT 396 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|
MGT 496 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|
Tốt nghiệp |
|
|
|
MGT 448 |
Thực Tập Tốt Nghiệp |
5 |
|
MGT 449 |
Khóa Luận Tốt Nghiệp |
5 |
|