0236.3650403 (128)

Một Số Vấn Đề Cơ Bản Về Benchmarking


Giảng viên : Lê Thị Kiều My

1. Khái nim

Benchmarking ban đu mang ý nga nghiên cu nhng đi tưng thành công lâu dài đhọc hi, phn đu. Thut ngữ Benchmarking ngày nay mang ý nghĩa mt tiêu chun tham kho mà các đi tưng khác có thso sánh đưc. Có nhiu khái nim khác nhau về Benchmarking.  

Benchmarking là Là mt quá trình liên tc đánh giá, đo lưng nhng sn phẩm, dch vso với nhng đi thcạnh tranh mnh nht hoc nhng tchc dn đu trong ngành” (David T. Kearns, cu chtch tp đoàn Xerox)

Benchmarking Là quá trình tìm hiu liên tc và áp dng nhng kinh nghim thc tin tt hơn nhm đạt khnăng cnh tranh cao hơn” ( Westinghouse

Benchmarking là là mt quá trình mang tính hthng và liên tc đđo lưng các sán phẩm, dch vvà hot động ca mình so với đi tác bên ngoài nhm đt được sci tiến như mong mun ” (Ashok Rao)

Tóm li, Benchmarking là tiến hành so sánh các quá trình, sn phm vi các quá trình, sn phm dn đu đã được công nhn.

Benchmarking là cách thc ci tiến cht lưng mt cách có hthng, có trọng đim bng cách tìm hiu xem người khác làm điu đó như thế nào đđt kết qutt hơn mình, sau đó áp dng vào tổ chc mình.

2. Pn loi

+Benchmarking cnh tranh là mt dng so sánh vi bên ngoài bào gm cso sánh vquá trình, sản phm, chi phí vi các đi thcnh tranh.

+ Benchmarking các đc tính ca sn phm nhm xác đnh những đc tính to li thế cạnh tranh đi vi đối thvà xác đnh xem tchc cn làm gì đi vi công tác thiết kế đto ra nhng đc tính này.

+ Benchmarking chi phí nhm xác đnh và loi trchi phí sản xut không hp lý.

- Benchmarking chc năng là sso sánh chc năng trong các ngành khác nhau

- Benchmarking quá trình nhm xác đnh c quá trình có  hiu qunht tnhiu tchc có quá trình tương t.

- Benchmarking kết quhot động giúp các công ty đánh gvtcnh tranh ca mình thông qua so sánh sn phm, bao gm cdch v

- Benchmarking chiến lưc xem xét cách thc cnh tranh ca các tchức, qua đó xây dng chiến lưc đem li sthành công ca tổ chc trên thị trưng

- Benchmarking tổng quát là cách so sánh toàn din vhot đng ca ng ty. Đây là một hình thc so sánh có hiu qunht nng công phu và không  phi lúc nào cũng có điu kin thc hin.

- Benchmarking ni bộ  sso sánh trong cùng mt tổ chc

- Benchmarking vi bên ngoài sso sánh vi các tchc khác tương t.

3. Các phương pp thc hin benchmarking

- Nghiên cu trong tchức: Xem xét các tài liu và thông tin đã đưc công bsn có trong tchc. Cách thc y có ththu thp đưc các tng tin cn thiết cho benchmarking khi tổ chc chcn tìm kiếm các kết quhoạt động.

- Nghiên cu tng qua bên thba: Có nhiu công ty cung cp dch vnghiên cu và tư vn có khnăng thc hin các dán benchmarking. Phương pháp này sdụng khi tchc cn các thông tin khó kiếm như các tng tin về đi thcnh tranh trc tiếp hay tiến hành các din đàn dành cho nhiu tchc đthu thp các luồng thông tin khác nhau.

- Trao đi trực tiếp: Đôi khi có thtrao đi các thông tin cn thiết vnghiên cu benchmarking tng qua các dng như bng u hi, tm dò ý kiến qua đin thoại, hi thảo trc tuyến. Trao đi tng tin trc tiếp như bng câu hi hay tchc hội tho qua đin thoi là mt bưc quan trng trưc khi trc tiếp tho lun gia các nhóm.

- Gp gvà tho lun trực tiếp: Nhng bui gp mặt trc tiếp gia các nhóm thc hin benchmarking cho phép các nm tho lun, trao đi tng tin trc tiếp và vch kế hoch cth. Pơng pháp này là cách thú vvà hiu qunht đthc hin benchmarking

4. Các bưc thc hin so sánh chun

Chun b

- Xác đnh nhu cầu, có scam kết ca lãnh đo

 

- Xác đnh dng so nh chun, xem xét các quá trình nào cn ưu tiên, quyết đnh phm vi so sánh

- Thành lp nm công tác, tiến hành đào to

- Phân tích quá trình ca ng ty, tìm đi tác, lp công cthu thp thông tin;

bng câu hi

- La chn đối tác, liên hvi các đi tác tim năng

Thc hin

- Xây dng mối quan h, trao đi thông tin, bày tthin chí, tiến hành tham quan, nghiên cứu, lp báo cáo.

- Lp kế hoạch, xây dng phương pháp, phân ng, lp kế hoch tiến độ.

- Thc hin kế hoch, báo o tiến đthc hin đến ngưi phụ trách và giám sát thc hin.

Hoàn thin

- Đánh gcác kết quđt đưc, tiếp tc quá tnh so sánh  chun, cp nht các phương pháp tt nht đkhông ngng ci tiến công vic