0236.3650403 (128)

Một Số Quy Định Pháp Luật Về Ủy Quyền Trong Doanh Nghiệp


<p> <strong>L&ecirc; Thị Kiều My </strong></p> <p> <strong>1. Kh&aacute;i qu&aacute;t về ủy quyền </strong></p> <p> <strong>a. Kh&aacute;i niệm </strong></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;<em>Ủy quyền l&agrave; việc trao cho người kh&aacute;c quyền h&agrave;nh v&agrave; tr&aacute;ch nhiệm để thực hiện những c&ocirc;ng việc nhất định. </em></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Uỷ quyền được hiểu l&agrave; c&aacute; nh&acirc;n/tổ chức cho ph&eacute;p c&aacute; nh&acirc;n/tổ chức kh&aacute;c c&oacute; quyền đại diện m&igrave;nh quyết định, thực hiện một h&agrave;nh động ph&aacute;p l&yacute; n&agrave;o đ&oacute; v&agrave; vẫn phải chịu tr&aacute;ch nhiệm đối với việc uỷ quyền đ&oacute;</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; <a href="https://lawkey.vn/giay-uy-quyen-hop-dong-uy-quyen/" target="_blank">Ủy quyền</a>&nbsp;l&agrave; một h&igrave;nh thức đại diện theo quy định của ph&aacute;p luật được ghi nhận tại 135&nbsp;<a href="https://chiakhoaphapluat.vn/bo-luat-dan-su-2015/" target="_blank">Bộ luật d&acirc;n sự 2015</a>. Theo đ&oacute;, Ủy quyền l&agrave; &ldquo;<em>Quyền đại diện được x&aacute;c lập theo ủy quyền giữa người được đại diện v&agrave; người đại diện ; theo quyết định của cơ quan nh&agrave; nước c&oacute; thẩm quyền, theo điều lệ của ph&aacute;p nh&acirc;n hoặc theo quy định của ph&aacute;p luật .</em></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; <strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;Khi thực hiện&nbsp;<a href="https://lawkey.vn/ho-so-thu-tuc-thanh-lap-cong-ty/" target="_blank">thủ tục th&agrave;nh lập doanh nghiệp</a>&nbsp;mới, người th&agrave;nh lập doanh nghiệp do kh&ocirc;ng hiểu biết về mặt ph&aacute;p l&yacute; hoặc do kh&ocirc;ng nắm r&otilde; c&aacute;c quy định ph&aacute;p luật c&oacute; li&ecirc;n quan c&oacute; thể ủy quyền cho c&aacute; nh&acirc;n hoặc tổ chức c&oacute; kinh nghiệm đại diện thực hiện thay cho m&igrave;nh.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Ủy quyền được thể hiện tr&ecirc;n c&aacute;c văn bản quản l&yacute; hoặc giao dịch d&acirc;n sự cụ thể</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Ủy quyền: chỉ c&oacute; thể tiến h&agrave;nh bởi c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; ph&aacute;p nh&acirc;n, v&agrave; b&ecirc;n được ủy quyền chỉ phải chịu tr&aacute;ch nhiệm về phạm vi ủy quyền, m&agrave; kh&ocirc;ng phải chịu tr&aacute;ch nhiệm về hậu quả ph&aacute;p l&yacute; của việc thực hiện nội dung c&ocirc;ng việc ủy quyền</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Trong phạm vi b&agrave;i viết n&agrave;y, t&aacute;c giả chỉ đề cập đến một số quy định ph&aacute;p luật về ủy quyền trong hoạt động của doanh nghiệp.</p> <p> <strong>b. C&aacute;c h&igrave;nh thức ủy quyền trong nội bộ c&ocirc;ng ty </strong></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Tr&ecirc;n thực tiễn, việc ủy quyền trong c&ocirc;ng ty c&oacute; thể được thực hiện th&ocirc;ng qua hai h&igrave;nh thức:</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Ủy quyền vụ việc: ủy quyền cho c&aacute; nh&acirc;n, ph&aacute;p nh&acirc;n, thay mặt c&ocirc;ng ty thực hiện c&ocirc;ng việc được tiến h&agrave;nh th&ocirc;ng qua văn bản ủy quyền đối với từng vụ việc cụ thể. Đ&acirc;y được xem l&agrave; c&aacute;ch thức ủy quyền phổ biến nhất, diễn ra h&agrave;ng ng&agrave;y, giữa c&aacute;c chủ thể kh&aacute;c nhau trong c&ugrave;ng doanh nghiệp.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Ủy quyền thường xuy&ecirc;n:&nbsp; việc ủy quyền thường xuy&ecirc;n bằng quyết định quản trị nội bộ hoặc th&ocirc;ng qua quy chế hoạt động của doanh nghiệp, v&iacute; dụ như Ph&oacute; Gi&aacute;m đốc thực hiện một c&ocirc;ng việc thuộc lĩnh vực cụ thể trong khoảng thời gian x&aacute;c định được Gi&aacute;m đốc ủy quyền theo quy chế l&agrave;m việc của Ban gi&aacute;m đốc.</p> <p> <strong>2. Một số quy định ph&aacute;p luật về ủy quyền trong quản trị</strong></p> <p> <strong>2.1. Quy định ph&aacute;p luật về h&igrave;nh thức ủy quyền </strong></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Tr&ecirc;n thực tế việc đại diện theo ủy quyền diễn ra rất phổ biến, c&aacute;c b&ecirc;n c&oacute; thể thỏa thuận tiến h&agrave;nh giao dịch bằng nhiều h&igrave;nh thức bằng miệng v&agrave; bằng văn bản. Đối với Ủy quyền lập th&agrave;nh văn bản, c&oacute; 2 dạng văn bản l&agrave; giấy ủy quyền v&agrave; hợp đồng ủy quyền. &nbsp;</p> <p> <strong>a. &nbsp;Giấy ủy quyền </strong></p> <p> - <strong><em>Giấy</em> <em>ủy quyền</em></strong> l&agrave; một h&igrave;nh thức đại diện&nbsp;<a href="https://lawkey.vn/giay-uy-quyen-hop-dong-uy-quyen/" target="_blank">ủy quyền</a>&nbsp;do chủ thể bằng h&agrave;nh vi ph&aacute;p l&yacute; đơn phương thực hiện, trong đ&oacute; ghi nhận việc người ủy quyền chỉ định người được ủy quyền đại diện m&igrave;nh thực hiện một hoặc nhiều c&ocirc;ng việc trong phạm vi quy định tại Giấy ủy quyền.</p> <p> - Giấy Ủy Quyền được sử dụng trong trường hợp Việc ủy quyền &nbsp;thỏa m&atilde;n đầy đủ c&aacute;c điều kiện như kh&ocirc;ng c&oacute; th&ugrave; lao, kh&ocirc;ng c&oacute; nghĩa vụ bồi thường của b&ecirc;n được ủy quyền v&agrave; kh&ocirc;ng li&ecirc;n quan đến việc chuyển quyền sở hữu t&agrave;i sản, quyền sử dụng bất động sản th&igrave; được thực hiện dưới h&igrave;nh thức chứng thực chữ k&yacute; tr&ecirc;n giấy ủy quyền.</p> <p> (theo điểm d khoản 4 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP&nbsp;)</p> <p> <strong>V&iacute; dụ.</strong>&nbsp;Thực hiện&nbsp;<a href="https://lawkey.vn/dich-vu-dang-ky-nhan-hieu/" target="_blank">thủ tục đăng k&yacute; nh&atilde;n hiệu</a>&nbsp;v&agrave; quyền sở hữu tr&iacute; tuệ kh&aacute;c c&oacute; thể ủy quyền cho người kh&aacute;c thực hiện thay bằng giấy ủy quyền.&nbsp;(Điều 107 Luật sở hữu tr&iacute; tuệ 2005)</p> <p> <strong>b. <a href="https://lawkey.vn/hop-dong-uy-quyen/" target="_blank">Hợp đồng ủy quyền</a>&nbsp;</strong></p> <p> &ndash;&nbsp;<a href="https://lawkey.vn/hop-dong-uy-quyen/" target="_blank"><strong><em>Hợp đồng ủy quyền</em></strong></a>&nbsp;l&agrave; sự thỏa thuận giữa c&aacute;c b&ecirc;n, theo đ&oacute; b&ecirc;n được ủy quyền c&oacute; nghĩa vụ thực hiện c&ocirc;ng việc nh&acirc;n danh b&ecirc;n ủy quyền, b&ecirc;n ủy quyền chỉ phải trả th&ugrave; lao nếu c&oacute; thỏa thuận hoặc ph&aacute;p luật c&oacute; quy định. &nbsp;Hợp đồng ủy quyền được quy định tại&nbsp;<a href="https://chiakhoaphapluat.vn/bo-luat-dan-su-2015/" target="_blank">Bộ luật d&acirc;n sự 2015</a>; ngo&agrave;i ra c&oacute;&nbsp;quy định tại&nbsp;<a href="https://chiakhoaphapluat.vn/luat-cong-chung-2014/" target="_blank">Luật c&ocirc;ng chứng 2014</a>, Nghị định 23/2015/NĐ-CP</p> <p> - Hợp đồng ủy quyền sử dụng khi thực hiện ủy quyền c&aacute;c c&ocirc;ng việc m&agrave; ph&aacute;p luật quy định phải lập th&agrave;nh Hợp đồng ủy quyền</p> <p> -Hợp đồng ủy quyền phải được lập th&agrave;nh văn bản v&agrave; được c&ocirc;ng chứng, chứng thực th&igrave; mới c&oacute; gi&aacute; trị ph&aacute;p l&yacute;</p> <p> -V&iacute; dụ: Hợp đồng ủy quyền thực hiện g&oacute;p vốn trong doanh nghiệp</p> <p> - <em>Mẫu Hợp đồng ủy quyền</em></p> <p> <strong>c. Sự kh&aacute;c biệt giữa giấy ủy quyền v&agrave; hợp đồng ủy quyền </strong></p> <ul> <li> <strong><em>Bản chất của từng loại văn bản</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;L&agrave; một hợp đồng, c&oacute; sự thỏa thuận thống nhất &yacute; ch&iacute; giữa c&aacute;c b&ecirc;n.</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền: L&agrave; h&agrave;nh vi ph&aacute;p l&yacute; đơn phương của b&ecirc;n ủy quyền v&agrave; &aacute;p dụng nhiều trong trường hợp cấp tr&ecirc;n ủy quyền cho cấp dưới thực hiện c&ocirc;ng việc th&ocirc;ng qua giấy ủy quyền</p> <ul> <li> <strong><em>Chủ thể tham gia</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;được lập v&agrave; k&yacute; bởi người ủy quyền v&agrave; người được ủy quyền</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền:&nbsp;được lập v&agrave; k&yacute; bởi người ủy quyền (hay gọi l&agrave; ủy quyền đơn phương)</p> <ul> <li> <strong><em>Ủy quyền lại cho người thứ ba</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;B&ecirc;n được ủy quyền chỉ được ủy quyền lại cho người thứ ba, nếu được b&ecirc;n ủy quyền đồng &yacute; hoặc ph&aacute;p luật c&oacute; quy định</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền:&nbsp;Người được ủy quyền kh&ocirc;ng được ủy quyền lại, trừ trường hợp ph&aacute;p luật c&oacute; quy định</p> <ul> <li> <strong><em>Gi&aacute; trị thực hiện</em></strong></li> </ul> <p> - Hợp đồng ủy quyền</p> <p> +&nbsp;Đ&ograve;i hỏi phải c&oacute; sự tham gia k&yacute; kết của cả b&ecirc;n ủy quyền v&agrave; b&ecirc;n nhận ủy quyền</p> <p> +&nbsp;Việc lập hợp đồng ủy quyền đ&ograve;i hỏi b&ecirc;n nhận ủy quyền phải đồng &yacute; v&agrave; c&oacute; gi&aacute; trị bắt buộc phải thực hiện c&aacute;c c&ocirc;ng việc đ&atilde; n&ecirc;u trong hợp đồng, đồng thời b&ecirc;n nhận ủy quyền c&oacute; thể được nhận th&ugrave; lao (theo thỏa thuận, nếu c&oacute;)</p> <p> - Giấy ủy quyền</p> <p> +&nbsp;Khi ủy quyền, kh&ocirc;ng cần c&oacute; sự tham gia của b&ecirc;n nhận ủy quyền (ủy quyền đơn phương)</p> <p> +&nbsp;Việc lập giấy ủy quyền kh&ocirc;ng đ&ograve;i hỏi b&ecirc;n nhận ủy quyền phải đồng &yacute; v&agrave;&nbsp; kh&ocirc;ng c&oacute; gi&aacute; trị bắt buộc b&ecirc;n nhận ủy quyền phải thực hiện c&aacute;c c&ocirc;ng việc ghi trong giấy</p> <ul> <li> <strong><em>Thời hạn ủy quyền</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;Thời hạn ủy quyền do c&aacute;c b&ecirc;n thỏa thuận hoặc do ph&aacute;p luật quy định; nếu kh&ocirc;ng c&oacute; thỏa thuận v&agrave; ph&aacute;p luật kh&ocirc;ng c&oacute; quy định th&igrave; hợp đồng ủy quyền c&oacute; hiệu lực một năm, kể từ ng&agrave;y x&aacute;c lập việc ủy quyền.</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền:&nbsp;Thời hạn ủy quyền do Người ủy quyền quy định hoặc do ph&aacute;p luật quy định</p> <ul> <li> <strong><em>Quyền v&agrave; nghĩa vụ của c&aacute;c b&ecirc;n</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;c&oacute; quy định quyền v&agrave; nghĩa vụ c&aacute;c b&ecirc;n.</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền: kh&ocirc;ng quy định quyền v&agrave; nghĩa vụ c&aacute;c b&ecirc;n.</p> <ul> <li> <strong><em>Đơn phương chấm dứt thực hiện ủy quyền</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:&nbsp;quy định r&otilde; r&agrave;ng về nghĩa vụ của b&ecirc;n được ủy quyền, v&agrave; nếu c&oacute; thiệt hại th&igrave; phải bồi thường nếu đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền:&nbsp;Sau khi Giấy ủy quyền được lập m&agrave; b&ecirc;n nhận ủy quyền kh&ocirc;ng thực hiện c&ocirc;ng việc th&igrave; b&ecirc;n ủy quyền cũng kh&ocirc;ng c&oacute; quyền y&ecirc;u cầu b&ecirc;n nhận ủy quyền phải thực hiện, kể cả việc bồi thường thiệt hại.</p> <ul> <li> <strong><em>Hậu quả ph&aacute;p l&yacute;</em></strong></li> </ul> <p> &ndash; Hợp đồng ủy quyền:</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Căn cứ theo Điều 562 Bộ luật d&acirc;n sự 2015, hợp đồng ủy quyền l&agrave; sự thỏa thuận giữa c&aacute;c b&ecirc;n, theo đ&oacute; b&ecirc;n được ủy quyền c&oacute; nghĩa vụ thực hiện c&ocirc;ng việc nh&acirc;n danh b&ecirc;n ủy quyền, b&ecirc;n ủy quyền chỉ phải trả th&ugrave; lao nếu c&oacute; thỏa thuận hoặc ph&aacute;p luật c&oacute; quy định.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; + B&ecirc;n được ủy quyền phải thực hiện đ&uacute;ng c&aacute;c quyền v&agrave; nghĩa vụ của m&igrave;nh trong Hợp đồng ủy quyền, nếu thực hiện c&ocirc;ng vượt vượt qu&aacute; phạm vi ủy quyền th&igrave; b&ecirc;n ủy quyền kh&ocirc;ng chịu tr&aacute;ch nhiệm đối với phần vượt qu&aacute;.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; + Nếu sau khi Hợp đồng ủy quyền được lập m&agrave; b&ecirc;n nhận ủy quyền kh&ocirc;ng thực hiện c&ocirc;ng việc theo cam kết th&igrave; b&ecirc;n ủy quyền c&oacute; quyền y&ecirc;u cầu b&ecirc;n nhận ủy quyền phải thực hiện v&agrave; bồi thường thiệt hại (nếu c&oacute;).</p> <p> &ndash; Giấy ủy quyền: c&ograve;n giấy ủy quyền&nbsp;l&agrave; một văn bản ph&aacute;p l&yacute; trong đ&oacute; ghi nhận việc người ủy quyền chỉ định người được ủy quyền đại diện m&igrave;nh thực hiện một hoặc nhiều c&ocirc;ng việc trong phạm vi quy định tại giấy ủy quyền.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; + B&ecirc;n được ủy quyền thực hiện đ&uacute;ng quyền v&agrave; nghĩa vụ của m&igrave;nh ghi trong Giấy ủy quyền.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; + Nếu sau khi Giấy ủy quyền được lập m&agrave; b&ecirc;n nhận ủy quyền kh&ocirc;ng thực hiện c&ocirc;ng việc theo cam kết th&igrave; b&ecirc;n ủy quyền cũng kh&ocirc;ng c&oacute; quyền y&ecirc;u cầu b&ecirc;n nhận ủy quyền phải thực hiện, kể cả việc bồi thường thiệt hại, nếu c&oacute;.</p> <p> <strong>2.2. Một số quy định ph&aacute;p luật kh&aacute;c li&ecirc;n quan đến ủy quyền</strong></p> <ol> <li> <strong>Thẩm quyền ủy quyền trong quản l&yacute; doanh nghiệp </strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Theo quy định của ph&aacute;p luật hiện h&agrave;nh, chỉ người đại diện theo ph&aacute;p luật của doanh nghiệp mới c&oacute; thể x&aacute;c lập quan hệ ủy quyền quản l&yacute; doanh nghiệp. Đồng thời, người nhận ủy quyền cũng c&oacute; thẩm quyền ủy quyền. Theo đ&oacute;, người nhận ủy quyền c&oacute; quyền ủy quyền lại cho người thứ ba khi (i) được sự đồng &yacute; của người ủy quyền hoặc (ii) do sự kiện bất khả kh&aacute;ng nếu kh&ocirc;ng &aacute;p dụng ủy quyền lại th&igrave; việc ủy quyền ban đầu kh&ocirc;ng thể thực hiện được</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Người đại diện theo ph&aacute;p luật của doanh nghiệp c&oacute; thể ủy quyền cho người kh&aacute;c thực hiện c&aacute;c quyền v&agrave; nghĩa vụ của m&igrave;nh bằng hai tư c&aacute;ch: tư c&aacute;ch c&aacute; nh&acirc;n, độc lập với doanh nghiệp v&agrave; tư c&aacute;ch người đại diện của doanh nghiệp. Khi ủy quyền với tư c&aacute;ch người đại diện của doanh nghiệp, &nbsp;nội dung giấy ủy quyền trong quản l&yacute; doanh nghiệp cần ghi r&otilde; người đại diện theo ph&aacute;p luật đang sử dụng tư c&aacute;ch đại diện cho doanh nghiệp để x&aacute;c lập việc ủy quyền; phạm vi ủy quyền được giới hạn bởi quyền v&agrave; nghĩa vụ của người đại diện theo quy định của ph&aacute;p luật v&agrave; Điều lệ (nếu c&oacute;). Đồng thời, ngo&agrave;i chữ k&yacute; x&aacute;c nhận của người đại diện theo ph&aacute;p luật, doanh nghiệp phải ch&uacute; &yacute; đến việc sử dụng con dấu để thể hiện r&otilde; hơn t&iacute;nh đại diện cho doanh nghiệp của việc x&aacute;c lập ủy quyền.</p> <p> &nbsp;</p> <ol> <li> <strong>Tr&aacute;ch nhiệm của b&ecirc;n ủy quyền v&agrave; b&ecirc;n nhận ủy quyền </strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - B&ecirc;n ủy quyền: người ủy quyền vẫn phải chịu tr&aacute;ch nhiệm trước ph&aacute;p luật về những h&agrave;nh vi do người nhận ủy quyền thực hiện trong phạm vi v&agrave; thời hạn ủy quyền. Do đ&oacute;, người ủy quyền cần phải s&aacute;t sao theo d&otilde;i, gi&aacute;m s&aacute;t việc thực hiện nội dung ủy quyền để c&oacute; thể can thiệp khi cần thiết v&agrave; người nhận ủy quyền cần phải đảm bảo rằng những c&ocirc;ng việc m&igrave;nh thực hiện l&agrave; hợp ph&aacute;p v&agrave; ph&ugrave; hợp với &yacute; ch&iacute; của người ủy quyền.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - B&ecirc;n nhận ủy quyền:&nbsp; người nhận ủy quyền phải chịu tr&aacute;ch nhiệm trước người ủy quyền v&agrave; trước ph&aacute;p luật về những h&agrave;nh vi m&agrave; m&igrave;nh thực hiện. &nbsp;Cụ thể, người nhận ủy quyền c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm:&nbsp; Thực hiện c&ocirc;ng việc theo uỷ quyền v&agrave; b&aacute;o cho b&ecirc;n uỷ quyền về việc thực hiện c&ocirc;ng việc đ&oacute;; B&aacute;o cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền v&agrave; việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền; &nbsp;Bảo quản, giữ g&igrave;n t&agrave;i liệu v&agrave; phương tiện được giao để thực hiện việc uỷ quyền; &nbsp;Giữ b&iacute; mật th&ocirc;ng tin m&agrave; m&igrave;nh biết được trong khi thực hiện việc uỷ quyền; &nbsp;Giao lại cho b&ecirc;n uỷ quyền t&agrave;i sản đ&atilde; nhận v&agrave; những lợi &iacute;ch thu được trong khi thực hiện việc uỷ quyền theo thoả thuận hoặc theo quy định của ph&aacute;p luật. (Điều&nbsp;584 Bộ&nbsp;luật d&acirc;n&nbsp;sự&nbsp;2005 )</p> <ol> <li> <strong>Nội dung ủy quyền </strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Nội dung ủy quyền phải bảo đảm nguy&ecirc;n tắc kh&ocirc;ng được ủy quyền những c&ocirc;ng việc tr&aacute;i ph&aacute;p luật. V&iacute; dụ: kh&ocirc;ng thể ủy quyền cho một người thay mặt m&igrave;nh đi mua b&aacute;n h&agrave;ng lậu vớ một đối t&aacute;c kh&aacute;c.&nbsp;(Điều&nbsp;584 Bộ&nbsp;luật d&acirc;n&nbsp;sự&nbsp;2005 )</p> <ol> <li> <strong>Thời hạn uỷ quyền</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;Thời hạn uỷ quyền do c&aacute;c b&ecirc;n thoả thuận hoặc do ph&aacute;p luật quy định; nếu kh&ocirc;ng c&oacute; thoả thuận v&agrave; ph&aacute;p luật kh&ocirc;ng c&oacute; quy định th&igrave; uỷ quyền c&oacute; hiệu lực 1 năm, kể từ ng&agrave;y x&aacute;c lập việc uỷ quyền.</p> <ol> <li> <strong>Việc uỷ quyền lại</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;B&ecirc;n nhậnuỷ quyền chỉ được uỷ quyền lại cho người thứ ba, nếu được b&ecirc;n uỷ quyền đồng &yacute; hoặc ph&aacute;p luật c&oacute; quy định. H&igrave;nh thức uỷ quyền lại cũng phải ph&ugrave; hợp với h&igrave;nh thức uỷ quyền ban đầu. Việc uỷ quyền lại kh&ocirc;ng được vượt qu&aacute; phạm vi uỷ quyền ban đầu.</p> <ol> <li> <strong>&nbsp;Trường hợp ủy quyền bắt buộc của người đại diện theo ph&aacute;p luật trong doanh nghiệp</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Người đại diện theo ph&aacute;p luật của doanh nghiệp phải cư tr&uacute; ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt ở Việt Nam tr&ecirc;n 30 ng&agrave;y th&igrave; phải ủy quyền bằng văn bản cho người kh&aacute;c để thực hiện quyền v&agrave; nhiệm vụ của người đại diện theo ph&aacute;p luật của doanh nghiệp(<em>Theo Điều 16 của Nghị định 102/2010/NĐ-CP</em><em>)</em></p> <ol> <li> <strong>Phạm vi đại diện của người đại diện theo ủy quyền</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; (Khoản 2 Điều 144 BLDS 2015)</p> <p> &nbsp;&nbsp; &ndash; Thẩm quyền của người đại diện bị giới hạn bởi nội dung ghi trong hợp đồng ủy quyền hay giấy ủy quyền.</p> <p> &nbsp;&nbsp; &ndash; Thẩm quyền đại diện t&ugrave;y thuộc v&agrave;o từng loại ủy quyền: ủy quyền một lần, ủy quyền ri&ecirc;ng biệt hay ủy quyền chung. Ủy quyền một lần chỉ cho ph&eacute;p người đại diện thực hiện một lần duy nhất v&agrave; sau đ&oacute; việc ủy quyền chấm dứt lu&ocirc;n. Nếu được sự đồng &yacute; của người được đại diện th&igrave; người đại diện c&oacute; thể ủy quyền cho người kh&aacute;c</p> <ol> <li> <strong>Chấm dứt đại diện theo ủy quyền</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Đại diện theo ủy quyền được x&aacute;c lập theo sự thỏa thuận giữa c&aacute;c b&ecirc;n. do vậy việc chấm dứt đại diện phụ thuộc ho&agrave;n to&agrave;n v&agrave;o &yacute; ch&iacute; v&agrave; sự định đoạt của c&aacute;c chủ thể dẫn đến việc chấm dứt đ&oacute;.C&aacute;c trường hợp chấm dứt cụ thể:</p> <p> &ndash; Thời hạn ủy quyền đ&atilde; hết hoặc c&ocirc;ng việc đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p> &ndash; Chấm dứt ủy quyền khi c&aacute; nh&acirc;n ủy quyền hoặc người đại diện theo ph&aacute;p luật của ph&aacute;p nh&acirc;n hủy bỏ việc ủy quyền hoặc người đại diện theo ủy quyền từ chối nhận ủy quyền</p> <p> &ndash; Đại diện theo ủy quyền c&ograve;n chấm dứt khi c&aacute; nh&acirc;n được ủy quyền chết, ph&aacute;p nh&acirc;n chấm dứt hoặc do một trong số c&aacute;c quyết định của T&ograve;a &aacute;n về tuy&ecirc;n bố một người mất t&iacute;ch hoặc đ&atilde; chết, mất hoặc hạn chế năng lực h&agrave;nh vi d&acirc;n sự.</p> <ol> <li> <strong>Hưởng th&ugrave; lao khi thực hiện c&ocirc;ng việc ủy quyền</strong></li> </ol> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Điều 585 BLDS 2015 quy định về quyền của b&ecirc;n được ủy quyền: &ldquo;Người đại diện trong quan hệ ủy quyền c&oacute; thể được hưởng lương, th&ugrave; lao t&ugrave;y theo thỏa thuận giữa c&aacute;c b&ecirc;n sau khi thực hiện c&ocirc;ng việc ủy quyền.&rdquo;</p> <p> &nbsp;</p> <p> &nbsp;</p> <p> &nbsp;</p>