0236.3650403 (128)

Nội dung chủ yếu của thẩm định tín dụng


<p align="center"> <strong>N</strong><strong>ộ</strong><strong>i dung ch</strong><strong>ủ&nbsp;</strong><strong>y</strong><strong>ế</strong><strong>u c</strong><strong>ủ</strong><strong>a th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh t&iacute;n d</strong><strong>ụ</strong><strong>ng</strong></p> <p> Qu&aacute; tr&igrave;nh thẩm định t&iacute;n dụng của ng&acirc;n h&agrave;ng để biết được rằng kh&aacute;ch h&agrave;ng vay vốn c&oacute; đ&aacute;ng tin cậy kh&ocirc;ng? Kh&aacute;ch h&agrave;ng c&oacute; mong muốn trả nợ kh&ocirc;ng? Kh&aacute;ch h&agrave;ng c&oacute; khả năng trả nợ kh&ocirc;ng? Khả năng v&agrave; &yacute; muốn đ&oacute; c&oacute; duy tr&igrave; trong suốt thời hạn vay kh&ocirc;ng?....rất nhiều c&acirc;u hỏi đặt ra trong qu&aacute; tr&igrave;nh thẩm định t&iacute;n dụng, v&agrave; để giải quyết ng&acirc;n h&agrave;ng đ&atilde; &aacute;p dụng nguy&ecirc;n tắc 5C v&agrave;o c&ocirc;ng t&aacute;c thẩm định t&iacute;n dụng.</p> <p> Uy t&iacute;n, đạo đức (Character)</p> <p> Năng lực (Capacity)</p> <p> Vốn, d&ograve;ng tiền (Capital, Cash flow)</p> <p> T&agrave;i sản đảm bảo (Collateral)</p> <p> M&ocirc;i trường (Conditions)</p> <p> <strong>1.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh </strong><strong>đ</strong><strong>i</strong><strong>ề</strong><strong>u ki</strong><strong>ệ</strong><strong>n vay v</strong><strong>ố</strong><strong>n</strong>:</p> <p> <em>Theo quy ch</em><em>ế&nbsp;</em><em>cho vay, kh&aacute;ch h&agrave;ng mu</em><em>ố</em><em>n vay v</em><em>ố</em><em>n ph</em><em>ả</em><em>i th&otilde;a m&atilde;n c&aacute;c </em><em>đ</em><em>i</em><em>ề</em><em>u ki</em><em>ệ</em><em>n sau:</em></p> <p> C&oacute; năng lực ph&aacute;p luật d&acirc;n sự, năng lực h&agrave;nh vi d&acirc;n sựv&agrave; chịu tr&aacute;ch nhiệm d&acirc;n sựtheo quy định của ph&aacute;p luật.</p> <p> C&oacute; mục đ&iacute;ch vay vốn r&otilde; r&agrave;ng, ph&ugrave; hợp với ch&iacute;nh s&aacute;ch t&iacute;n dụng của ng&acirc;n h&agrave;ng, phải c&oacute; t&iacute;nh hợp ph&aacute;p, theo quy định hiện h&agrave;nh vềloại tiền vay , định hướng vay theo quy định.</p> <p> Kh&aacute;ch h&agrave;ng c&oacute; kếhoạch vay vốn nghi&ecirc;m t&uacute;c, căn cứv&agrave;o lịch sửquan hệvay vốn của kh&aacute;ch h&agrave;ng nhưdưnợvay, doanh số, mức t&iacute;n nhiệm, quan hệtiền gởi.</p> <p> C&oacute; khảnăng t&agrave;i ch&iacute;nh đảm bảo trảnợtrong thời hạn cam kết.</p> <p> C&oacute; phương &aacute;n sản xuất kinh doanh, dịch vụhoặc dự&aacute;n đầu tưkhảthi v&agrave; c&oacute; hiệu quả..C&oacute; năng lực quản l&yacute; điều h&agrave;nh tốt.</p> <p> Thực hiện c&aacute;c quy định vềbảo đảm tiền vay theo quy định của Ch&iacute;nh phủv&agrave; hướng dẫn của Ng&acirc;n h&agrave;ng Nh&agrave; nước Việt Nam.</p> <p> <strong>2.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh th</strong><strong>ờ</strong><strong>i h</strong><strong>ạ</strong><strong>n vay v</strong><strong>ố</strong><strong>n:</strong></p> <p> Ngắn hạn:: từ 12 th&aacute;ng trởxuống</p> <p> Trung hạn: từ 12 đến 60 th&aacute;ng</p> <p> D&agrave;i hạn: tr&ecirc;n 60 th&aacute;ng nhưng kh&ocirc;ng qu&aacute; thời gian hoạt động c&ograve;n lại tr&ecirc;n giấy ph&eacute;p th&agrave;nh lập hoặc kh&ocirc;ng qu&aacute; 15 năm đối với cho vay dự &aacute;n đầu tư phục vụ đời sống</p> <p> <strong>3.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh m</strong><strong>ứ</strong><strong>c </strong><strong>độ&nbsp;</strong><strong>tin c</strong><strong>ậ</strong><strong>y c</strong><strong>ủ</strong><strong>a h</strong><strong>ồ&nbsp;</strong><strong>s</strong><strong>ơ&nbsp;</strong><strong>vay:</strong></p> <p> <em>Th&ocirc;ng th</em><em>ườ</em><em>ng b</em><em>ộ&nbsp;</em><em>h</em><em>ồ&nbsp;</em><em>s</em><em>ơ&nbsp;</em><em>vay v</em><em>ố</em><em>n g</em><em>ồ</em><em>m c&oacute;</em>:</p> <p> Giấy đề nghị vay vốn</p> <p> Giấy tờ chứng minh tư c&aacute;ch ph&aacute;p nh&acirc;n của kh&aacute;ch h&agrave;ng, chẳng hạn như giấy ph&eacute;p th&agrave;nh lập, quyết định bổ nhiệm gi&aacute;m đốc, điều kiện hoạt động.</p> <p> Phương &aacute;n sản xuất kinh doanh v&agrave; kế hoạch trả nợ hoặc dự &aacute;n đầu tư.</p> <p> Thẩm định mức độ tin cậy của c&aacute;c b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh của thời kỳ gần nhất.</p> <p> C&aacute;c giấy tờ li&ecirc;n quan đến t&agrave;i sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo l&atilde;nh nợ vay.</p> <p> C&aacute;c giấy tờ li&ecirc;n quan kh&aacute;c nếu cần thiết.</p> <p> Kh&aacute;ch h&agrave;ng phải chịu tr&aacute;ch nhiệm trước ph&aacute;p luật về t&iacute;nh ch&iacute;nh x&aacute;c v&agrave; hợp ph&aacute;p của c&aacute;c t&agrave;i liệu gởi cho tổ chức t&iacute;n dụng. C&aacute;n bộ t&iacute;n dụng xem x&eacute;t t&iacute;nh ch&acirc;n thực v&agrave; mức độ tin cậy của c&aacute;c t&agrave;i liệu m&agrave; kh&aacute;ch h&agrave;ng cung cấp.</p> <p> <strong>4.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh m</strong><strong>ứ</strong><strong>c cho vay:</strong></p> <p> &nbsp;</p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td style="width:216px;"> <p align="center"> Đối tượng</p> </td> <td style="width:204px;"> <p align="center"> Giới hạn so với vốn tực&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width:216px;"> <p> 1.Cho vay</p> <p> - Một kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> <p> - Nh&oacute;m kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> </td> <td style="width:204px;"> <p align="center"> &nbsp;</p> <p align="center"> 15%</p> <p align="center"> 50%</p> </td> </tr> <tr> <td style="width:216px;"> <p> 2.Bảo l&atilde;nh</p> <p> - Một kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> <p> - Nh&oacute;m kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> </td> <td style="width:204px;"> <p align="center"> &nbsp;</p> <p align="center"> 25%</p> <p align="center"> 60%</p> </td> </tr> <tr> <td style="width:216px;"> <p> 3.Cho thu&ecirc; t&agrave;i ch&iacute;nh</p> <p> - Một kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> <p> - Nh&oacute;m kh&aacute;ch h&agrave;ng</p> </td> <td style="width:204px;"> <p align="center"> &nbsp;</p> <p align="center"> 30%</p> <p align="center"> 80%</p> </td> </tr> <tr> <td style="width:216px;"> <p> 4.Đối tượng bịhạn chếcho vay</p> </td> <td style="width:204px;"> <p align="center"> 5%</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p> &nbsp;</p> <p> <strong>5.H</strong><strong>ạ</strong><strong>n ch</strong><strong>ế</strong><strong>cho vay:</strong></p> <p> <em>Theo quy </em><em>đị</em><em>nh c&aacute;c </em><em>đố</em><em>i t</em><em>ượ</em><em>ng sau thu</em><em>ộ</em><em>c di</em><em>ệ</em><em>n h</em><em>ạ</em><em>n ch</em><em>ế&nbsp;</em><em>cho vay</em>:</p> <p> Tổ chức kiểm to&aacute;n, kiểm to&aacute;n vi&ecirc;n c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm kiểm to&aacute;n tại Ng&acirc;n h&agrave;ng cho vay.</p> <p> Thanh tra vi&ecirc;n thực hiện nhiệm vụthanh tra tại ng&acirc;n h&agrave;ng cho vay.</p> <p> Kếto&aacute;n trưởng của tổ chức t&iacute;n dụng cho vay.</p> <p> C&aacute;c cổ đ&ocirc;ng lớn của Ng&acirc;n h&agrave;ng.</p> <p> DN c&oacute; một trong những đối tượng thuộc diện cấm cho vay m&agrave; đối tượng n&agrave;y sở hữu tr&ecirc;n 10% vốn điều lệ của DN đ&oacute;.</p> <p> <strong>6.C</strong><strong>ấ</strong><strong>m cho vay</strong>:</p> <p> <em>Theo quy </em><em>đị</em><em>nh c&aacute;c </em><em>đố</em><em>i t</em><em>ượ</em><em>ng sau thu</em><em>ộ</em><em>c di</em><em>ệ</em><em>n m&agrave; Ng&acirc;n h&agrave;ng c</em><em>ấ</em><em>m cho vay:</em></p> <p> Th&agrave;nh vi&ecirc;n Hội đồng quản trị, Ban kiểm so&aacute;t, Tổng gi&aacute;m đốc (Gi&aacute;m đốc), Ph&oacute; Tổng gi&aacute;m đốc (Ph&oacute; Gi&aacute;m đốc) của tổ chức t&iacute;n dụng.</p> <p> Người thẩm định x&eacute;t duyệt cho vay.</p> <p> Bố, mẹ, vợ, chồng, con của th&agrave;nh vi&ecirc;n Hội đồng quản trị, Ban kiểm so&aacute;t, Tổng gi&aacute;m đốc (Gi&aacute;m đốc), Ph&oacute; tổng gi&aacute;m đốc (Ph&oacute; gi&aacute;m đốc).</p> <p> <strong>7.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh kh</strong><strong>ả</strong><strong>n</strong><strong>ă</strong><strong>ng t&agrave;i ch&iacute;nh:</strong></p> <p> Thẩm định độ tin cậy của c&aacute;c b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh xem c&aacute;c t&agrave;i sản c&oacute; được định gi&aacute; ch&iacute;nh x&aacute;c kh&ocirc;ng? Mức độ của vốn tự c&oacute; tham gia v&agrave;o phương &aacute;n sản xuất kinh doanh c&oacute; đ&uacute;ng kh&ocirc;ng?...Ph&acirc;n t&iacute;ch c&aacute;c tỷ số t&agrave;i ch&iacute;nh để đo lường đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả sản xuất kinh doanh, đ&aacute;nh gi&aacute; hiện trạng t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; xu hướng t&agrave;i ch&iacute;nh của doanh nghiệp để xem x&eacute;t khả năng trả nợ của DN.</p> <p> C&oacute; khả năng t&agrave;i ch&iacute;nh đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết l&agrave; một trong những điều kiện ti&ecirc;n quyết để xem x&eacute;t cho kh&aacute;ch h&agrave;ng vay vốn. Đối với kh&aacute;ch h&agrave;ng c&oacute; khả năng t&agrave;i ch&iacute;nh đảm bảo trả nợ gi&uacute;p cho kh&aacute;ch h&agrave;ng y&ecirc;n t&acirc;m rằng họ sẽ trả được nợ khi đến hạn. Đối với ng&acirc;n h&agrave;ng khảnăng t&agrave;i ch&iacute;nh gi&uacute;p ng&acirc;n h&agrave;ng y&ecirc;n t&acirc;m hơn về khả năng trả nợ của kh&aacute;ch h&agrave;ng. Tuy nhi&ecirc;n do nhiều l&yacute; do bản th&acirc;n kh&aacute;ch h&agrave;ng kh&ocirc;ng thể đ&aacute;nh gi&aacute; ch&iacute;nh x&aacute;c được khả năng t&agrave;i ch&iacute;nh của m&igrave;nh, v&igrave; thế cần phải thẩm định khả năng t&agrave;i ch&iacute;nh của kh&aacute;ch h&agrave;ng th&ocirc;ng qua việc ph&acirc;n t&iacute;ch c&aacute;c chỉ ti&ecirc;u t&agrave;i ch&iacute;nh tr&ecirc;n c&aacute;c b&aacute;o c&aacute;o t&agrave;i ch&iacute;nh m&agrave; kh&aacute;ch h&agrave;ng đ&atilde; nộp cho ng&acirc;n h&agrave;ng.</p> <p> <strong>8.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đ</strong><strong>inh kh</strong><strong>ả</strong><strong>n</strong><strong>ă</strong><strong>ng tr</strong><strong>ả</strong><strong>n</strong><strong>ợ</strong><strong>:</strong></p> <p> Mặc d&ugrave; đ&atilde; thẩm định khả năng t&agrave;i ch&iacute;nh để đ&aacute;nh gi&aacute; khảnăng trả nợcủa kh&aacute;ch h&agrave;ng, tuy nhi&ecirc;n với c&aacute;ch n&agrave;y chỉ ph&acirc;n t&iacute;ch được c&aacute;c chỉ ti&ecirc;u t&agrave;i ch&iacute;nh trong qu&aacute; khứ v&agrave; hiện tại, trong khi việc thu nợ lại xảy ra trong tương lai. Khả năng trả nợ trong tương lai của kh&aacute;ch h&agrave;ng phụt huộc rất nhiều v&agrave;o sự khả thi của phương &aacute;n sản xuất kinh doanh hoặc dự &aacute;n đầu tư. Do đ&oacute; thẩm định t&iacute;nh khả thi của phương &aacute;n sản xuất kinh doanh hoặc dự &aacute;n đầu tư l&agrave; c&ocirc;ng việc rất quan trọng để đ&aacute;nh gi&aacute; khả năng trả nợ của kh&aacute;ch h&agrave;ng.</p> <p> Thẩm định t&iacute;nh khảthi của phương &aacute;n sản xuất kinh doanh được xem x&eacute;t trong cho vay ngắn hạn đểbổsung vốn lưu động v&igrave; vậy cần đ&aacute;nh gi&aacute; ch&iacute;nh x&aacute;c v&agrave; trung thực t&iacute;nh khảthi của phương &aacute;n sản xuất kinh doanh để đ&aacute;nh gi&aacute; khả năng thu hồi vốn khi cho vay. C&ograve;n đối với dự &aacute;n đầu&nbsp; th&igrave; được xem x&eacute;t trong cho vay trung v&agrave; d&agrave;i hạn, cần thẩm định để thấy được khả năng thu hồi vốn của dự &aacute;n.</p> <p> <strong>9.Th</strong><strong>ẩ</strong><strong>m </strong><strong>đị</strong><strong>nh t&agrave;i s</strong><strong>ả</strong><strong>n </strong><strong>đả</strong><strong>m b</strong><strong>ả</strong><strong>o n</strong><strong>ợ</strong><strong>vay:</strong></p> <p> T&agrave;i sản đảm bảo được coi l&agrave; nguồn thu nợ thứ 2 của c&aacute;c tổ chức t&iacute;n dụng khi nguồn thu nợ ch&iacute;nh gặp rủi ro. Kh&aacute;ch h&agrave;ng c&oacute; thể đảm bảo bằng t&agrave;i sản thế chấp, đảm bảo bằng t&agrave;i sản cầm cố, đảm bảo bằng t&agrave;i sản h&igrave;nh th&agrave;nh từ vốn vay, đảm bảo bằng h&igrave;nh thức bảo l&atilde;nh của b&ecirc;n thứ 3. Tất cả t&agrave;i sản c&oacute; gi&aacute; trị đều c&oacute; thể được d&ugrave;ng để đảm bảo tiền vay, tuy nhi&ecirc;n để việc đảm bảo thực sự c&oacute; hiệu quả th&igrave; đ&ograve;i hỏi:</p> <p> Gi&aacute; trị bảo đảm phải lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm.</p> <p> T&agrave;i sản d&ugrave;ng l&agrave;m bảo đảm nợ vay phải c&oacute; gi&aacute; trị v&agrave; c&oacute; thị trường ti&ecirc;u thụ.</p> <p> C&oacute; đầy đủ cơ sở ph&aacute;p l&yacute; để người cho vay c&oacute; quyền xử l&yacute; t&agrave;i sản d&ugrave;ng l&agrave;m bảo đảm tiền vay.</p> <p> Do đ&oacute; việc thẩm định t&agrave;i sản đảm bảo nợ vay ch&iacute;nh x&aacute;c, trung thực, th&otilde;a m&atilde;n c&aacute;c điều kiện tr&ecirc;n th&igrave; khả năng thu hồi nợđược n&acirc;ng cao, nếu kh&ocirc;ng th&igrave; t&agrave;i sản đảm bảo nợ vay kh&ocirc;ng thể gi&uacute;p được g&igrave; th&ecirc;m cho khả năng thu hồi nợ của ng&acirc;n h&agrave;ng.</p> <p> <strong>10.</strong><strong>Ướ</strong><strong>c l</strong><strong>ượ</strong><strong>ng v&agrave; ki</strong><strong>ể</strong><strong>m so&aacute;t r</strong><strong>ủ</strong><strong>i ro t&iacute;n d</strong><strong>ụ</strong><strong>ng</strong>:</p> <p> Rủi ro l&agrave; vấn đề kh&ocirc;ng thể tr&aacute;nh khỏi trong hoạt động cho vay của c&aacute;c NHTM, v&igrave; thế để đảm bảo an to&agrave;n cho c&aacute;c khoản vay NHTM đ&atilde; tiến h&agrave;nh thẩm định trước khi cho vay, tuy nhi&ecirc;n việc thu hồi nợ vay v&agrave; l&atilde;i lại xảy ra sau khi cấp t&iacute;n dụng. Do đ&oacute; thẩm định t&iacute;n dụng d&ugrave; c&oacute; thực hiện kỹ lưỡng v&agrave; chuy&ecirc;n nghiệp đến đ&acirc;u đi chăng nữa cũng kh&oacute; tr&aacute;nh khỏi sai s&oacute;t. Kh&ocirc;ng ai c&oacute; thể đảm bảo chắc rằng việc thu hồi nợ vay diễn ra su&ocirc;n sẻ một c&aacute;ch tuyệt đối m&agrave; kh&ocirc;ng gặp kh&oacute; khăn g&igrave; cho đến khi khoản vay được ho&agrave;n trả đầy đủ.V&igrave; vậy việc ước lượng v&agrave; c&oacute; c&aacute;c biện ph&aacute;p kiểm so&aacute;t rủi ro t&iacute;n dụng c&oacute; thể gi&uacute;p cho nh&acirc;n vi&ecirc;n t&iacute;n dụng v&agrave; l&atilde;nh đạo ng&acirc;n h&agrave;ng ti&ecirc;n lượng được phần n&agrave;o khả năng thu hồi nợ trước khi cho vay. Để l&agrave;m được điều n&agrave;y ng&acirc;n h&agrave;ng cần phải sử dụng c&aacute;c kỹ thuật ph&acirc;n t&iacute;ch v&agrave; kiểm so&aacute;t rủi ro t&iacute;n dụng như ph&acirc;n t&iacute;ch độ nhạy, ph&acirc;n t&iacute;ch t&igrave;nh huống v&agrave; ph&acirc;n t&iacute;ch m&ocirc; phỏng.</p> <p> Nguyễn Thị Minh H&agrave;-QTKD</p>