0236.3650403 (128)

QUẢN TRỊ NHU CẦU VÀ DỰ BÁO


<p> Mục đ&iacute;ch quản trị nhu cầu l&agrave; điều phối v&agrave; quản l&yacute; tất cả c&aacute;c nguồn nhu cầu đ&ecirc;̉ chu&ocirc;̃i cung ứng v&acirc;̣n hành hi&ecirc;̣u quả và sản ph&acirc;̉m được ph&acirc;n ph&ocirc;́i kịp thời hạn.</p> <p> Hai nguồn nhu cầu cơ bản:</p> <p> <strong>Nhu cầu phụ thuộc:</strong>nhu cầu đối với sản phẩm hoặc dịch vụ n&agrave;y ph&aacute;t sinh từ nhu cầu của sản phẩm hoặc dịch vụ kh&aacute;c</p> <p> <strong>Nhu cầu độc lập:</strong>nhu cầu đối với sản phẩm hoặc dịch vụ kh&ocirc;ng ph&aacute;t sinh trực tiếp từ những sản phẩm hoặc dịch vụ kh&aacute;c</p> <p> Với nhu cầu đ&ocirc;̣c l&acirc;̣p doanh nghiệp c&oacute; thể:</p> <p> <em>Chủ động t&aacute;c động đến nhu cầu:</em>c&aacute;c hoạt động c&oacute; thể l&agrave;m tăng nhu cầu như đặt &aacute;p lực đối với lực lượng b&aacute;n h&agrave;ng, chế độ ưu đ&atilde;i cho kh&aacute;ch h&agrave;ng, tiến h&agrave;nh chiến dịch b&aacute;n h&agrave;ng, cắt giảm gi&aacute;. Ngược lại, muốn giảm nhu cầu c&oacute; thể tăng gi&aacute; v&agrave; giảm nỗ lực b&aacute;n h&agrave;ng.</p> <p> <em>Thụ động, chỉ phản ứng với nhu cầu:</em>Doanh nghiệp với c&ocirc;ng suất l&agrave;m việc tối đa, kh&ocirc;ng muốn l&agrave;m g&igrave; để tăng nhu cầu. Doanh nghiệp kh&ocirc;ng c&oacute; khả năng thay đổi nhu cầu như v&igrave; c&aacute;c l&yacute; do như chi ph&iacute; quảng c&aacute;o, thị trường b&atilde;o h&ograve;a, nhu cầu vượt qu&aacute; khả năng kiểm so&aacute;t. B&ecirc;n cạnh đó là c&aacute;c l&yacute; do về cạnh tranh, ph&aacute;p luật, m&ocirc;i trường v&agrave; đạo đức.</p> <h3> Các loại dự báo</h3> <p> Dự b&aacute;o được chia th&agrave;nh 4 loại cơ bản: định t&iacute;nh, dự b&aacute;o theo chuỗi thời gian, dự b&aacute;o nh&acirc;n quả, v&agrave; m&ocirc; phỏng.</p> <p> <em>Định t&iacute;nh (Qualitive):</em>Kỹ thuật định t&iacute;nh mang t&iacute;nh chủ quan v&agrave; dựa tr&ecirc;n c&aacute;c &yacute; kiến đ&aacute;nh gi&aacute;.</p> <p> <em>Dự b&aacute;o theo chuỗi thời gian (Time Series Analysis):</em>Dựa tr&ecirc;n c&aacute;c dữ liệu li&ecirc;n quan đến nhu cầu trong qu&aacute; khứ c&oacute; thể d&ugrave;ng để dự đo&aacute;n nhu cầu tương lai. Dữ liệu qu&aacute; khứ c&oacute; thể gồm một số th&agrave;nh phần như: ảnh hưởng theo xu hướng, m&ugrave;a vụ, chu kỳ.</p> <p> <em>Dự b&aacute;o nh&acirc;n quả (Causal relationship):</em>Dự b&aacute;o nh&acirc;n quả sử dụng kỹ thuật hồi quy tuyến t&iacute;nh, giả định c&aacute;c yếu tố cơ bản v&agrave; yếu tố m&ocirc;i trường.</p> <p> <em>M&ocirc; phỏng (Simulation):</em>M&ocirc; h&igrave;nh n&agrave;y cho ph&eacute;p người dự b&aacute;o vận h&agrave;nh c&aacute;c giả định về điều kiện dự b&aacute;o.</p> <p> Trong chương n&agrave;y nhấn mạnh v&agrave;o phương ph&aacute;p định lượng v&agrave; dự b&aacute;o theo chuỗi thời gian v&igrave; c&aacute;c phương ph&aacute;p n&agrave;y thường được d&ugrave;ng trong hoạch định v&agrave; quản trị chuỗi cung ứng.</p> <h3> Các thành ph&acirc;̀n nhu c&acirc;̀u</h3> <p> <strong>Xu hướng (Trend):</strong>Xu hướng đại diện cho hoặc l&agrave; sự gia tăng hoặc suy giảm qua nhiều năm v&agrave; xuất ph&aacute;t từ c&aacute;c nh&acirc;n tố như ph&aacute;t triển d&acirc;n số, sự thay đổi d&acirc;n số, văn h&oacute;a, thu nhập. Đường xu hướng l&agrave; đường tuyến t&iacute;nh, chữ S, theo h&agrave;m mũ hoặc kh&ocirc;ng đối xứng</p> <p> <strong>Theo m&ugrave;a (Seasonal): </strong>dạng dữ liệu cứ tự lặp lại sau một số ng&agrave;y, tuần, th&aacute;ng hoặc qu&yacute; (do ảnh hưởng của m&ugrave;a m&agrave;ng thay đổi trong năm như m&ugrave;a mưa - m&ugrave;a nắng, hay xu&acirc;n - hạ - thu &ndash; đ&ocirc;ng)</p> <table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width:631px;" width="631"> <tbody> <tr> <td style="width:238px;"> <p align="center"> Giai đoạn theo m&ocirc; h&igrave;nh (t)</p> </td> <td style="width:180px;"> <p align="center"> Độ d&agrave;i thời gian</p> </td> <td style="width:213px;"> <p align="center"> Số m&ugrave;a trong m&ocirc; h&igrave;nh</p> </td> </tr> <tr> <td style="width:238px;"> <p align="center"> Tuần</p> <p align="center"> Th&aacute;ng</p> <p align="center"> Th&aacute;ng</p> <p align="center"> Năm</p> <p align="center"> Năm</p> <p align="center"> Năm</p> </td> <td style="width:180px;"> <p align="center"> Ng&agrave;y</p> <p align="center"> Tuần</p> <p align="center"> Ng&agrave;y</p> <p align="center"> Qu&iacute;</p> <p align="center"> Th&aacute;ng</p> <p align="center"> Tuần</p> </td> <td style="width:213px;"> <p align="center"> 7</p> <p align="center"> 4-4,5</p> <p align="center"> 28 &ndash; 31</p> <p align="center"> 4</p> <p align="center"> 12</p> <p align="center"> 52</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p> <u>V&iacute; dụ:</u>nhu cầu biến đổi theo m&ugrave;a như quần &aacute;o, quạt, l&ograve; sưởi, du lịch,..</p> <p> <strong>Tự tương quan (Autocorrelation ): </strong>mối quan hệ giữa c&aacute;c biến trong chuỗi số liệu&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p> <strong>Chu kỳ (Cyclical): </strong>C&aacute;c biến động chu kỳ thường c&oacute; sự di chuyển h&igrave;nh s&oacute;ng c&oacute; thời gian hơn 1 năm v&agrave; bị ảnh hưởng bởi c&aacute;c nh&acirc;n tố ch&iacute;nh trị v&agrave; kinh tế vĩ m&ocirc;.</p> <p> V&iacute; dụ: chu kỳ kinh doanh (suy tho&aacute;i hoặc tăng trưởng).</p> <p> <strong>Biến đổi ngẫu nhi&ecirc;n (Random):</strong>ph&aacute;t sinh trong trường hợp c&aacute;c dữ liệu xuất hiện một c&aacute;ch t&igrave;nh cờ v&agrave; ở trong c&aacute;c ho&agrave;n cảnh kh&ocirc;ng b&igrave;nh thường, tu&acirc;n theo một m&ocirc; h&igrave;nh kh&ocirc;ng r&otilde; n&eacute;t.</p> <p> C&aacute;c biến động ngẫu nhi&ecirc;n c&oacute; nguy&ecirc;n nh&acirc;n từ những sự kiện kh&ocirc;ng lường trước như thi&ecirc;n tai địch họa (động đất, n&uacute;i lửa, hỏa hạn), đ&igrave;nh c&ocirc;ng, chiến tranh.</p> <h3> Ph&acirc;n tích chu&ocirc;̃i thời gian</h3> <p> Các m&ocirc; hình dự báo chu&ocirc;̃i thời gian c&ocirc;́ gắng dự đoán tương lai dựa vào dữ li&ecirc;̣u quá khứ.</p> <p> <u>Ví dụ: </u></p> <p> Dữ li&ecirc;̣u thu th&acirc;̣p được v&ecirc;̀ sản lượng bán trong 6 tháng qua có th&ecirc;̉ dùng đ&ecirc;̉ dự báo sản lượng bán trong tháng thứ 7.</p> <p> Dữ li&ecirc;̣u sản lượng bán hàng quý trong vài năm qua có th&ecirc;̉ dùng đ&ecirc;̉ sự báo cho các quý tới.</p> <p> Mặc dù cả hai ví dụ tr&ecirc;n đ&ecirc;̀u chứa dữ li&ecirc;̣u v&ecirc;̀ sản lượng bán nhưng có th&ecirc;̉ dùng m&ocirc; hình chu&ocirc;̃i thời gian khác nhau.</p> <p> Dự b&aacute;o ngắn hạn: dưới 3 th&aacute;ng. Dự b&aacute;o n&agrave;y thường d&ugrave;ng để lập kế hoạch mua h&agrave;ng, điều độ c&ocirc;ng việc, c&acirc;n bằng nh&acirc;n lực, ph&acirc;n chia c&ocirc;ng việc,v.v...</p> <p> Dự b&aacute;o trung hạn: 3 th&aacute;ng đến 2 năm. Dự b&aacute;o n&agrave;y thường d&ugrave;ng để lập kế hoạch sản xuất b&aacute;n h&agrave;ng, dự thảo ng&acirc;n s&aacute;ch, kế hoạch tiền mặt, huy động nguồn lực,v.v..</p> <p> Dự b&aacute;o d&agrave;i hạn: d&agrave;i hơn 2 năm. Dự b&aacute;o n&agrave;y thường d&ugrave;ng để sản xuất sản phẩm mới, định vị hoặc mở rộng doanh nghiệp v,v...</p> <p> Vi&ecirc;̣c doanh nghi&ecirc;̣p chọn m&ocirc; hình dự báo nào là tùy thu&ocirc;̣c vào: Thời gian dự báo; Dữ li&ecirc;̣u sẵn có; Tính chính xác theo y&ecirc;u c&acirc;̀u; Quy m&ocirc; ng&acirc;n sách dự báo; Sự sẵn có của nh&acirc;n vi&ecirc;n có trình đ&ocirc;̣.</p> <p align="right"> <em>Nguyễn Huy Tu&acirc;n</em></p>