0236.3650403 (128)

RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH PHÁI SINH TIỀN TỆ CỦA NHTM


<h4> 1.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro t&iacute;n dụng</h4> <p> Rủi ro m&agrave; một b&ecirc;n đối t&aacute;c đối với một c&ocirc;ng cụ ph&aacute;i sinh l&agrave; nguy&ecirc;n nh&acirc;n g&acirc;y ra thất tho&aacute;t t&agrave;i ch&iacute;nh cho đối t&aacute;c kh&aacute;c do kh&ocirc;ng ho&agrave;n th&agrave;nh nghĩa vụ thanh to&aacute;n.</p> <h4> 2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro thị trường</h4> <p> Rủi ro m&agrave; gi&aacute; trị thị trường hay d&ograve;ng tiền tương lai của một c&ocirc;ng cụ ph&aacute;i sinh bị dao động do những thay đổi về gi&aacute; thị trường, gồm c&aacute;c loại: rủi ro l&atilde;i suất; rủi ro tỷ gi&aacute;; rủi ro gi&aacute; cả kh&aacute;c.</p> <h4> 3.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro thanh khoản</h4> <p> Rủi ro do gặp phải kh&oacute; khăn trong việc ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c nghĩa vụ đi k&egrave;m với tr&aacute;ch nhiệm t&agrave;i ch&iacute;nh khi mua/ b&aacute;n c&ocirc;ng cụ t&agrave;i ch&iacute;nh ph&aacute;i sinh. &ndash;</p> <h4> 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro hoạt động</h4> <p> Rủi ro thiệt hại xuất ph&aacute;t từ quy tr&igrave;nh hoạt động nội bộ, con người, v&agrave; hệ thống kh&ocirc;ng hoạt động hoặc kh&ocirc;ng đầy đủ hoặc từ c&aacute;c sự kiện b&ecirc;n ngo&agrave;i li&ecirc;n quan đến hoạt động mua/ b&aacute;n c&aacute;c c&ocirc;ng cụ ph&aacute;i sinh.</p> <h4> 5.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro đối t&aacute;c</h4> <p> Với mỗi nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối do ng&acirc;n h&agrave;ng k&yacute; kết với kh&aacute;ch h&agrave;ng sẽ xuất hiện rủi ro do b&ecirc;n đối t&aacute;c kh&ocirc;ng chịu hay kh&ocirc;ng thể thực hiện tr&aacute;ch nhiệm của họ do nguy&ecirc;n nh&acirc;n kh&aacute;ch quan v&agrave; kết quả l&agrave; dẫn đến sự thua lỗ.</p> <h4> 6.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro ch&iacute;nh trị</h4> <p> Rủi ro ch&iacute;nh trị l&agrave; rủi ro xảy ra khi đối t&aacute;c giao dịch ở nước ngo&agrave;i (c&oacute; thể l&agrave; ch&iacute;nh phủ, ng&acirc;n h&agrave;ng hay kh&aacute;ch h&agrave;ng) kh&ocirc;ng thể hoặc c&oacute; thể kh&ocirc;ng thực hiện được c&aacute;c nghĩa vụ cam kết trong mua b&aacute;n ngoại tệ v&agrave;o thời điểm ph&aacute;t sinh c&aacute;c nghĩa vụ cam kết m&agrave; nguy&ecirc;n nh&acirc;n dẫn đến rủi ro bất khả kh&aacute;ng n&agrave;y l&agrave; do chiến tranh, bạo động, c&aacute;ch mạng hay tuy&ecirc;n bố ngừng hoạt động hệ thống thanh to&aacute;n ra nước ngo&agrave;i của ch&iacute;nh phủ quốc gia đ&oacute;.</p> <h4> 7.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi rovề sự thay đổi gi&aacute; của t&agrave;i sản cơ sở</h4> <p> Bất kỳ ng&acirc;n h&agrave;ng n&agrave;o kinh doanh c&aacute;c ph&aacute;i sinh cũng chịu những rủi ro tr&ecirc;n thị trường, d&ugrave; ch&uacute;ng được mua b&aacute;n tr&ecirc;n thị trường ch&iacute;nh thức hay c&aacute;c c&ocirc;ng cụ tr&ecirc;n thị trường OTC, khi c&oacute; một sự thay đổi bất lợi trong gi&aacute; của t&agrave;i sản cơ sở. Cụ thể, đối với hoạt động kinh doanh ngoại tệ th&igrave; sự thay đổi về gi&aacute; của t&agrave;i sản cơ sở biểu hiện r&otilde; n&eacute;t th&ocirc;ng qua rủi ro tỷ gi&aacute; hối đo&aacute;i. Rủi ro tỷ gi&aacute; hối đo&aacute;i l&agrave;&nbsp; rủi ro đặc th&ugrave; nhất khi tỷ gi&aacute; hối đo&aacute;i biến động, l&agrave;m ảnh hưởng tới doanh số, gi&aacute; cả v&agrave; lợi nhuận của c&aacute;c nh&agrave; kinh doanh xuất nhập khẩu cũng như c&aacute;c ng&acirc;n h&agrave;ng c&oacute; tham gia kinh doanh ngoại tệ. Gi&aacute; trị t&agrave;i sản v&agrave; nguồn vốn t&iacute;nh theo đồng nội tệ của nh&agrave; đầu tư trở n&ecirc;n bất định. Sự biến động li&ecirc;n tục của tỷ gi&aacute; t&aacute;c động&nbsp; trực tiếp đến hoạt động ngoại thương v&agrave; đầu tư nước ngo&agrave;i.</p> <h4> 8.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rủi ro về sự thay đổitheo thời gian của c&ocirc;ng cụ ph&aacute;i sinh</h4> <p> Yếu tố n&agrave;y c&oacute; t&aacute;c động r&otilde; r&agrave;ng hơn đến quyền chọn kiểu Mỹ (cả mua v&agrave; b&aacute;n), nếu như thời gian c&ograve;n lại cho đến l&uacute;c đ&aacute;o hạn c&agrave;ng d&agrave;i th&igrave; gi&aacute; của quyền chọn sẽ c&agrave;ng cao. X&eacute;t với hai quyền chọn giống nhau về c&aacute;c yếu tố kh&aacute;c ngoại trừ thời gian cho đến ng&agrave;y đ&aacute;o hạn. Người sở hữu quyền chọn c&oacute; thời gian d&agrave;i hơn r&otilde; r&agrave;ng c&oacute; nhiều thời gian để lựa chọn thực hiện quyền hơn người sở hữu quyền chọn ngắn hơn.</p> <p> Với quyền chọn kiểu Ch&acirc;u &Acirc;u, thời gian đến ng&agrave;y đ&aacute;o hạn kh&ocirc;ng thực sự ảnh hưởng đến gi&aacute; quyền chọn do cả hai quyền n&oacute;i tr&ecirc;n đều chỉ c&oacute; thể thực hiện ở thời c&ugrave;ng một thời điểm l&agrave; ng&agrave;y đ&aacute;o hạn.</p> <p> &nbsp;</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; ThS. L&ecirc; Ph&uacute;c Minh Chuy&ecirc;n</p>