0236.3650403 (128)

RỦI RO LÃI SUẤT TRONG KINH DOANH NGÂN HÀNG (PHẦN 2)


<p> <strong>3. C&aacute;c m&ocirc; h&igrave;nh định lượng rủi ro l&atilde;i suất:</strong></p> <p> <strong><em>3</em></strong><strong><em>.1. M&ocirc; h&igrave;nh kỳ hạn đến hạn ( The Maturity Model)</em></strong></p> <p> Đ&oacute; được hiểu l&agrave; m&ocirc; h&igrave;nh &aacute;p dụng ph&acirc;n t&iacute;ch sự kh&ocirc;ng c&acirc;n xứng giữa kỳ hạn của t&agrave;i sản v&agrave; nguồn vốn, l&agrave; phương ph&aacute;p đơn giản để lượng ho&aacute; rủi ro l&atilde;i suất trong hoạt động kinh doanh của Ng&acirc;n h&agrave;ng</p> <p> Quy tắc chung trong quản l&yacute; rủi ro l&atilde;i suất đối với một t&agrave;i sản cũng gi&aacute; trị đối với một danh mục t&agrave;i sản:</p> <p> + Sự tăng (giảm) l&atilde;i suất thị trường đều dẫn đến một sự giảm (tăng) gi&aacute; trị của danh mục t&agrave;i sản</p> <p> +Khi l&atilde;i suất thị trường tăng (giảm) th&igrave; danh mục t&agrave;i sản c&oacute; kỳ hạn d&agrave;i sẽ giảm (tăng) gi&aacute; c&agrave;ng lớn.</p> <p> <strong><em>3.2. M&ocirc; h&igrave;nh thời lượng ( The Duration Model)</em></strong></p> <p> &nbsp;L&agrave;m&ocirc; h&igrave;nh lượng ho&aacute; mức độ nhạy cảm của t&agrave;i sản v&agrave; nguồn vốn đối với l&atilde;i suất đề cập đến yếu tố thời lượng của tất cả c&aacute;c luồng tiền cũng như kỳ hạn đến hạn của t&agrave;i sản v&agrave; nguồn vốn.</p> <p> Kh&aacute;i niệm thời lượng của một t&agrave;i sản l&agrave; thước đo thời gian tồn tại của luồng tiền của t&agrave;i sản n&agrave;y, được t&iacute;nh tr&ecirc;n cơ sở gi&aacute; trị của n&oacute;.</p> <p> Thực chất đ&acirc;y ch&iacute;nh l&agrave; việc &aacute;p dụng c&aacute;ch t&iacute;nh quy đổi ra kỳ hạn trung b&igrave;nh của c&aacute;c khoản mục thuộc t&agrave;i sản v&agrave; c&aacute;c khoản mục thuộc nguồn vốn.</p> <p> <strong><em>3.3.M&ocirc; h&igrave;nh định gi&aacute; lại </em></strong></p> <p> Đ&oacute; l&agrave; việc ph&acirc;n t&iacute;ch c&aacute;c luồng tiền dựa tr&ecirc;n nguy&ecirc;n tắc gi&aacute; trị ghi sổ nhằm x&aacute;c đinh ch&ecirc;nh lệch giữa l&atilde;i suất thu được từ c&aacute;c khoản mục thuộc b&ecirc;n t&agrave;i sản trong bảng c&acirc;n đối kế to&aacute;n v&agrave; l&atilde;i suất thanh to&aacute;n cho vốn huy động sau một thời gian nhất định.</p> <p> <em><u>C&ocirc;ng thức: </u></em></p> <p> <strong>r</strong><strong>NHi = ( CGAPi )x </strong><strong>r</strong><strong>Ri= ( RSAi &ndash; RSLi) x </strong><strong>r</strong><strong>Ri</strong></p> <p> Trong đ&oacute;: rNHi : L&agrave; sự thay đổi thu nhập r&ograve;ng từ l&atilde;i suất của nh&oacute;m i</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; CGAPi : L&agrave; ch&ecirc;nh lệch gi&aacute; trị giữa t&agrave;i sản v&agrave; nguồn vốn của nh&oacute;m i</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; rRi : L&agrave; mức thay đổi l&atilde;i suất của nh&oacute;m i</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; RSAi : Số dư ghi sổ của t&agrave;i sản thuộc nh&oacute;m i</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; RSLi : Số dư ghi sổ của nguồn vốn thuộc nh&oacute;m i</p> <p> <strong>4. C&aacute;c nghiệp vụ ph&ograve;ng tr&aacute;nh rủi ro l&atilde;i suất</strong></p> <p> <strong><em>4.1. Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất bằng hợp đồng kỳ hạn</em></strong></p> <p> Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất bằng hợp đồng kỳ hạn:Hợp đồng giao ngay (Spot Contract), hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract), hợp đồng tương lai (Futures Contract).</p> <p> <strong><em>4.2. Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất bằng hợp đồng tương lai</em></strong></p> <p> <strong>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - </strong>Ph&ograve;ng ngừa vi m&ocirc;: NH ph&ograve;ng ngừa rủi ro khi sử dụng hợp đồng tương lai( hợp đồng kỳ hạn) để ph&ograve;ng ngừa rủi ro cho từng bộ phận t&agrave;i sản hoặc nguồn vốn một c&aacute;ch ri&ecirc;ng biệt.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Ph&ograve;ng ngừa vĩ m&ocirc;: NH sử dụng c&aacute;c&nbsp; hợp đồng ph&aacute;i sinh như: hợp đồng tương lai, hợp đồng kỳ hạn,.. để ph&ograve;ng ngừa rủi ro do sự kh&ocirc;ng c&acirc;n xứng về thời hạn của hai vế bảng c&acirc;n đối t&agrave;i sản &amp; nguồn vốn.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Ph&ograve;ng ngừa th&ocirc;ng thường: NH ph&ograve;ng ngừa vĩ m&ocirc; hoặc vi m&ocirc; nhằm dạt được mức rủi ro thấp nhất bằng c&aacute;ch b&aacute;n c&aacute;c hợp đồng tương lai để b&ugrave; đắp rủi ro đối với t&agrave;i sản.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Ph&ograve;ng ngừa chọn lọc: NH lựa chọn phương ph&aacute;p chấp nhận một bộ phận t&agrave;i sản kh&ocirc;ng tham gia&nbsp; ph&ograve;ng ngừa hoặc&nbsp; được ph&ograve;ng ngừa kỹ hơn.</p> <p> <strong><em>4.3. Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất bằng hợp đồng quyền chọn</em></strong></p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Hợp đồng quyền chọn: Hợp đồng n&agrave;y cho ph&eacute;p người nắm giữ chứng kho&aacute;n được quyền:</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Nếu l&agrave; hợp đồng quyền chọn b&aacute;n:&nbsp; Người đ&oacute; sẽ được b&aacute;n CK cho một nh&agrave; đầu tư kh&aacute;c tại một mức gi&aacute;&nbsp; x&aacute;c định trước v&agrave;o ng&agrave;y d&aacute;o hạn của hợp đồng.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Nếu l&agrave; hợp đồng quyền chọn mua:&nbsp; Người đ&oacute; sẽ được mua CK từ một nh&agrave; đầu tư kh&aacute;c tại mức gi&aacute; x&aacute;c định trước v&agrave;o ng&agrave;y đ&aacute;o hạn của hợp đồng.</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Nhưng đồng thời họ sẽ phải trảquyền ph&iacute; tức l&agrave; chi ph&iacute; để mua quyền hayđược nhận quyền ph&iacute; từ việc b&aacute;n quyền.</p> <p> <strong><em>* Ng&acirc;n h&agrave;ng c&oacute; thể sử dụng quyền chọn l&atilde;i suất như:</em></strong></p> <p> <strong><u>- </u></strong><em><u>Giao dịch Caps- giao dịch Mua quyền chọn mua l&atilde;i suất</u></em></p> <p> <u>Kh&aacute;i niệm:</u>L&agrave; nghiệp vụ trong đ&oacute; b&ecirc;n mua thanh to&aacute;n một khoản ph&iacute; quyền chọn v&agrave; được nhận quyền căn cứ v&agrave;o một kỳ l&atilde;i nhất định , y&ecirc;u cầu b&ecirc;n b&aacute;n thanh to&aacute;n một khoản b&ugrave; trừ ở mức ch&ecirc;nh lệch giữa l&atilde;i suất tối đa đ&atilde; thoả thuận v&agrave; l&atilde;i suất so s&aacute;nh</p> <p> &nbsp;( L&agrave; l&atilde;i suất hiện h&agrave;nh tại ng&agrave;y gi&aacute; trị của hợp đồng- L&agrave; ng&agrave;y m&agrave; NH mua Caps c&oacute; quyền y&ecirc;u cầu NH b&aacute;n Caps thanh to&aacute;n.).Nếu l&atilde;i suất n&agrave;y cao hơn l&atilde;i suất tối đa đ&atilde; thoả thuận ( L&agrave; gi&aacute; trị m&agrave; NH mua Caps muốn ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất).</p> <p> <u>Mục đ&iacute;ch<em>:</em></u>Ph&ograve;ng&nbsp; ngừa rủi rỏ l&atilde;i suất tăng, khi gi&aacute; trị c&aacute;c khoản mục b&ecirc;n t&agrave;i sản nhạy cảm với l&atilde;i su&acirc;t nhỏ hơn gi&aacute; trị c&aacute;c khoản mục b&ecirc;n&nbsp; nguồn huy động nhạy cảm với l&atilde;i suất <u>hay</u> thời hạn của khoản mục thuộc b&ecirc;n&nbsp; t&agrave;i sản lớn hơn thời hạn c&aacute;c khoản mục b&ecirc;n nguồn vốn.</p> <p> <strong><u>- </u></strong><em><u>Giao dịch Floors- Hợp đồng mua quyền b&aacute;n l&atilde;i suất</u></em></p> <p> <u>Kh&aacute;i niệm:</u>L&agrave; nghiệp vụ trong đ&oacute; b&ecirc;n mua thanh to&aacute;n một khoản ph&iacute; lựa chọn v&agrave; được nhận quyền cứ v&agrave;o cuối một kỳ l&atilde;i nhất định, y&ecirc;u cầu b&ecirc;n b&aacute;n thanh to&aacute;n một khoản b&ugrave; trừ ở mức ch&ecirc;nh lệch giữa l&atilde;i suất tối thiểu đ&atilde; thoả thuận v&agrave; L&atilde;i suất so s&aacute;nh, nếu l&atilde;i su&aacute;t so s&aacute;nh n&agrave;y thấp hơn l&atilde;i suất tối thiểu thoả thuận.</p> <p> <u>Mục đ&iacute;ch<em>:</em></u>Ngược lại với giao dịch Caps, giao dịch n&agrave;y được sử dụng để ph&ograve;ng ngừa rủi rỏ l&atilde;i suất giảm.Khi gi&aacute; trị c&aacute;c khoản mục thuộc b&ecirc;n t&agrave;i sản cảm với l&atilde;i suất lớn hơn gi&aacute; trị c&aacute;c khoản mục thuộc b&ecirc;n nguồn vốn, khi thời hạn của t&agrave;i sản c&oacute; nhỏ hơn thời hạn của t&agrave;i sản nợ.</p> <p style="margin-left:.75in;"> -&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; <em><u>Giao dịch Collar &ndash; Hợp đồng mua v&agrave; b&aacute;n l&atilde;i suất</u></em></p> <p> <u>Kh&aacute;i niệm:</u>L&agrave; hợp đồng m&agrave; NH thực hiện đồng thời cả hai giao dịch mua Caps v&agrave; b&aacute;n Floors</p> <p> <u>Mục đ&iacute;ch:</u>Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất tăng , thu được ph&iacute; từ hợp đồng Floor để t&agrave;i trợ cho chi ph&iacute; hợp đồng Caps.</p> <p> <strong><em>4.4. Ph&ograve;ng ngừa rủi ro l&atilde;i suất bằng hợp đồng ho&aacute;n đổi l&atilde;i suất ( Swap)</em></strong></p> <p> <strong>- </strong><u>Kh&aacute;i niệm</u><u>:</u>Giao dịch ho&aacute;n đổi l&atilde;i suất được sử dụng như một&nbsp; l&agrave;&nbsp; một kỹ thuật để bảo hiểm rủi ro l&atilde;i suất. Ho&aacute;n đổi l&atilde;i suất l&agrave; một hợp đồng giữa hai b&ecirc;n để trao đổi số l&atilde;i phải trả t&iacute;nh tr&ecirc;n một số tiền nhất định trong một thời hạn nhất định, trong đ&oacute; một b&ecirc;n trả l&atilde;i suất cố định trong khi b&ecirc;n kia trả l&atilde;i suất thả nổi theo thoả thuận trong suốt thời hạn hợp đồng.</p> <p> <strong>- <u>Kết luận:</u> </strong>Đ&acirc;y l&agrave; một c&aacute;ch thức nhằm thay đổi trạng th&aacute;i rủi ro l&atilde;i suất của một tổ chức, hoạt động n&agrave;y gi&uacute;p l&agrave;m giảm chi ph&iacute; vay vốn. C&aacute;c b&ecirc;n tham gia hợp đồng ho&aacute;n đổi l&atilde;i suất c&oacute; thể chuyển l&atilde;i suất cố định th&agrave;nh l&atilde;i suất thả nổi hay ngược lại. Gi&aacute; trị của khoản gốc t&iacute;n dụng kh&ocirc;ng được trao đổi. Mỗi b&ecirc;n trong hợp đồng vẫn phải ho&agrave;n trả to&agrave;n bộ c&aacute;c khoản nợ ri&ecirc;ng của m&igrave;nh. Thực chất cac b&ecirc;n chỉ tiến h&agrave;nh chuyển ph&agrave;n ch&ecirc;nh lệch giữa l&atilde;i suất ngắn hạn v&agrave; d&agrave;i hạn.</p> <p style="margin-left:9.0pt;"> <strong>5. Giải ph&aacute;p ph&ograve;ng ngừa</strong></p> <p> - Phải duy tr&igrave; sự c&acirc;n đối c&aacute;c khoản nhạy cảm với l&atilde;i suất b&ecirc;n t&agrave;i sản co với t&agrave;i sản nợ.</p> <p> - Sử dụng một ch&iacute;nh s&aacute;ch l&atilde;i suất linh hoạt, đặc biệt đối với những khoản vay lớn, thời hạn d&agrave;i cần t&igrave;m kiếm nguồn vốn tương ứng hoặc thực hiện cơ chế l&atilde;i suất thả nổi</p> <p> - Sử dụng c&aacute;c c&ocirc;ng cụ t&agrave;i ch&iacute;nh mới để hạn chế rủi ro ngoại bảng, như sử dụng c&aacute;c nghiệp vụ kỳ hạn về l&atilde;i suất, nghiệp vụ kỳ hạn về tiền gửỉ, nghiệp vụ kỳ hạn về l&atilde;i suất tiền vay, thực hiện hợp đồng tương lai, thực hiện nghiệp vụ ho&aacute;n đổi l&atilde;i suất, quyền chọn l&atilde;i suất.</p> <p> &nbsp;</p> <p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; ThS. L&ecirc; Ph&uacute;c Minh Chuy&ecirc;n</p>